
Danh sách các cục trực thuộc Bộ Công an:
- Cục An ninh đối ngoại (A01)
- Cục An ninh nội địa (A02)
- Cục An ninh chính trị nội bộ (A03)
- Cục An ninh kinh tế (A04)
- Cục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (A05)
- Cục Kỹ thuật nghiệp vụ (A06)
- Cục Quản lý xuất nhập cảnh (A08)
- Cục An ninh điều tra (A09)
- Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra (C01)
- Cục Cảnh sát hình sự (C02)
- Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu (C03)
- Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy (C04)
- Cục Cảnh sát phòng chống tội phạm môi trường (C05)
- Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội (C06)
- Cục Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ (C07)
- Cục Cảnh sát giao thông (C08)
- Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng (C10)
- Cục Cảnh sát quản lý tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự tại cộng đồng (C11)
- Cục Hậu cần (H10)
- Văn phòng Bộ Công an (V01)
- Cục Đối ngoại (V02)
- Cục Pháp chế và cải cách hành chính tư pháp (V03)
- Cục Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc (V05)
- Cục Hồ sơ nghiệp vụ (V06)
- Cục Tổ chức Cán bộ (X01)
- Cục Đào tạo (X02)
- Cục Công tác đảng và công tác chính trị (X03)
- Thanh tra Bộ Công an (X05)
- Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương (X06)
- Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an (V04)
- Cục Truyền thông Công an nhân dân (X04)
- Cục Kế hoạch và Tài chính (H01)
- Cục Tình báo kinh tế, khoa học, kỹ thuật (B05)
- Cục Xử lý tin và hỗ trợ tình báo (B01)
- Cục Tình báo Châu Á (B02)
- Cục Tình báo Mỹ Âu Phi (B03)
- Cục Công nghệ thông tin (H05)
- Cục Y tế (H06)
- Cục Ngoại tuyến (A07)
- Cục Quản lý xây dựng và doanh trại (H02)
- Cục Trang bị và kho vận (H03)
- Cục Viễn thông và cơ yếu (H04)
- Cục Công nghiệp an ninh (H08)
Cục An ninh nội địa (A02)


Cục An ninh kinh tế (A04)

Cục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (A05)

Cục Kỹ thuật nghiệp vụ (A06)

Cục Quản lý xuất nhập cảnh (A08)

Cục An ninh điều tra (A09)

Sửa lần cuối: